Công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ TỐNG PHAN
Số: 60/TB-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
Tống Phan, ngày 28 tháng 5 năm 2022
|
THÔNG BÁO
Về việc công bố công khai
kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của xã Tống Phan
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19 /5 /2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phù Cừ;
Thực hiện Thông báo số 87/TB-UBND ngày 26/5/2022 của UBND huyện Phù Cừ về việc công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phù Cừ.
Ủy ban nhân dân xã Tống Phan thông báo công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của xã Tống Phan, gồm các nội dung sau:
- Diện tích các loại đất được phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên là: 779,59 ha. Trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp: 523,72 ha
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 255,59 ha
- Nhóm đất chưa sử dụng: 0,28 ha
- Hồ sơ công bố công khai:
Hồ sơ công bố công khai tại UBND xã Tống Phan gồm:
- Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phù Cừ.
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch của xã.
- Bản vẽ trích lục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn xã Tống Phan.
- Địa điểm công khai:
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 nêu tại điểm Mục 2 Thông báo này được thông báo tại Trụ sở UBND xã Tống Phan.
- Thời gian công khai:
Thời gian công khai từ ngày ban hành Thông báo này đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Thường trực Đảng ủy (Để báo cáo);
- Chủ tịch, phó Chủ tịch UBND xã;
- Các thôn (Để thông báo);
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Tuấn
|
Phụ lục số 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo thông báo số /TB-UBND ngày 28/5/2022 của UBND xã Tống Phan)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Xã Tống Phan
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
36,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC/PNN
|
31,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,01
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,1
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|